📊App Overview

Là trang tổng hợp các số liệu DAU, New User, ARPU, các chỉ số về tỉ lệ view Ads của 1 app theo ngày hoặc theo quốc gia

1. Statistic

  • Là thống kê, báo cáo tổng hợp các dữ liệu khi tích hợp GSM-SDK

# DAU

  • Là số lượng user hoạt động trong ngày tương ứng theo cột Date hoặc Country

# New User (NRU)

  • Là số lượng user mới, được tính từ khi bắt đầu cài đặt và mở app lên trong ngày tương ứng theo cột Date

# ARPU

  • Là chỉ số thể hiện tỉ lệ doanh thu của 1 user hoạt động trong ngày.

Công thức: ARPU = Total Revenue / DAU

  • Total Revenue: Là doanh thu từ quảng cáo + Doanh thu từ Inapp

  • DAU: như giải thích ở phần 1.1

# ARPPU

  • Là tỉ lệ doanh thu Inapp của mỗi user thực hiện nạp Inapp

Công thức: ARPPU = Total Revenue Inapp / Tổng số user nạp Inapp

# Iap count

  • Số lượng gói iap được nạp

# Purchase user

  • Số lượng user inapp

# Reward

  • Là số liệu các chỉ số Xem quảng cáo Video Reward

Trong đó:

  • Impression: Là số lượt hiển thị quảng cáo

  • Engagement: Là tỉ lệ phần trăm số user xem quảng cáo (DEU) / Tổng số user hoạt động (DAU)

  • Impr/DAU: Là tỉ lệ số lượt hiển thị quảng cáo (Impression) cho mỗi user hoạt động (DAU)

  • Impr/DEU: Là tỉ lệ số lượt hiển thị quảng cáo (Impression) cho mỗi user tương tác với quảng cáo (DEU)

  • eCPM (option): Là tỉ lệ revenue/1k Impression

# Intersitial

  • Là số liệu các chỉ số Xem quảng cáo Full

Trong đó:

  • Impression: Là số lượt hiển thị quảng cáo

  • Engagement: Là tỉ lệ phần trăm số user xem quảng cáo (DEU) / Tổng số user hoạt động (DAU)

  • Impr/DAU: Là tỉ lệ số lượt hiển thị quảng cáo (Impression) cho mỗi user hoạt động (DAU)

  • Impr/DEU: Là tỉ lệ số lượt hiển thị quảng cáo (Impression) cho mỗi user tương tác với quảng cáo (DEU)

  • eCPM (option): Là tỉ lệ revenue/1k Impression

  • Là số liệu các chỉ số Xem quảng cáo Banner

Trong đó:

  • Impression: Là số lượt hiển thị quảng cáo

  • Engagement: Là tỉ lệ phần trăm số user xem quảng cáo (DEU) / Tổng số user hoạt động (DAU)

  • Impr/DAU: Là tỉ lệ số lượt hiển thị quảng cáo (Impression) cho mỗi user hoạt động (DAU)

  • Impr/DEU: Là tỉ lệ số lượt hiển thị quảng cáo (Impression) cho mỗi user tương tác với quảng cáo (DEU)

  • eCPM (option): Là tỉ lệ revenue/1k Impression

# Intersitial reward, App open, Native, Collapsible banner, Mrec, Offer wall

  • Các chỉ số tương tự với Reward, Intersitial, Banner

# Average Time Play

  • Là thời gian chơi trung bình của mỗi user hoạt động

Công thức: AVG TimePlay = Total Timeplay / DAU

  • Total Timeplay: Được lấy tự động khi tích hợp GSM - SDK

  • DAU: được giải thích ở phần 1.1

# Sessions

  • Là số phiên chơi trung bình của mỗi user hoạt động.

Công thức: Sessions = Total Session / DAU

  • Total Session: Là tổng số phiên chơi của tất cả các user, mỗi phiên chơi được tính là mỗi lần user mở game và chơi

  • DAU: được giải thích ở phần 1.1

# Average Time / Session

  • Là thời gian chơi trung bình có mỗi phiên chơi của user

Công thức: Average Time / Session = Average Time Play / Sessions

  • Average Time Play: Được giải thích ở phần 1.8

  • Sessions: Được giải thích ở phần 1.9

2. Compare

  • Dùng để so sánh các chỉ số giữa các version hay country khác nhau

Hình 2

2.1 Biểu đồ

  • Là biểu đồ đường để thể hiện giá trị của các chỉ số theo từng Tab, mỗi 1 chỉ số như DAU, NRU ... thì được giải thích như ở phần 1. Statistic

2.2 Break By

  • Dùng để lựa chọn xem so sánh theo tiêu chí gì: Version hay Country.

  • Mặc định sẽ có 2 giá trị được tích sẵn để so sánh.

  • Nếu muốn thêm giá trị nào thì sẽ tích thêm, thì biểu đồ sẽ xuất hiện thêm đường

Ví dụ: Break by là Version

  • Như ở Hình 2.1 ban đầu sẽ có sẵn 2 version 1.5.1 và 1.5.2 được tích chọn để so sánh các chỉ số.

  • Khi tích thêm 1.50 thì sẽ thêm vào biểu đồ các chỉ số cho version 1.5.0

2.3 Bảng biểu

  • Hiển thị dữ liệu để mô tả cho biểu đồ

  • Ở phần 2.2, khi tích chọn các version hoặc country nào thì bên dưới sẽ xuất hiện dữ liệu cho các giá trị được tích chọn.

Last updated